Đọc nhanh: 胡吹 (hồ xuy). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoác lác.
胡吹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; khoác lác
不着边际地说大话;瞎吹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吹
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
胡›