Đọc nhanh: 胡吃海塞 (hồ cật hải tắc). Ý nghĩa là: tự nhồi thức ăn cho bản thân.
胡吃海塞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhồi thức ăn cho bản thân
to stuff oneself with food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吃海塞
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 我 压根 就 不 喜欢 吃 胡萝卜
- Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 我 不 太 喜欢 吃 胡椒
- Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
- 他 很 喜欢 吃海鲜
- Anh ấy rất thích ăn hải sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
塞›
海›
胡›