Đọc nhanh: 胚芽米 (phôi nha mễ). Ý nghĩa là: gạo bán sơn trắng (tức là gạo đã trừ vỏ, nhưng bao gồm cả mầm).
胚芽米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo bán sơn trắng (tức là gạo đã trừ vỏ, nhưng bao gồm cả mầm)
semipolished rice (i.e. rice minus the husk, but including the germ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚芽米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 矛盾 的 胚芽
- mầm mống của mâu thuẫn.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
胚›
芽›