Đọc nhanh: 险损估价人 (hiểm tổn cổ giá nhân). Ý nghĩa là: Người đánh giá thiệt hại.
险损估价人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đánh giá thiệt hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险损估价人
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
价›
估›
损›
险›