Đọc nhanh: 杀手 (sát thủ). Ý nghĩa là: (thể thao) người chơi đáng gờm, đánh người, sát thủ. Ví dụ : - 他是黑帮的杀手 Anh ấy giống như một kẻ giết người cho đám đông.. - 我不是个杀手 Tôi không phải kẻ giết người.. - 我不是杀手 Tôi không phải là một kẻ giết người.
杀手 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (thể thao) người chơi đáng gờm
(sports) formidable player
✪ 2. đánh người
hit man
- 他 是 黑帮 的 杀手
- Anh ấy giống như một kẻ giết người cho đám đông.
✪ 3. sát thủ
killer
- 我 不是 个 杀手
- Tôi không phải kẻ giết người.
✪ 4. kẻ giết người
murderer
- 我 不是 杀手
- Tôi không phải là một kẻ giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀手
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
杀›