Đọc nhanh: 连环杀手 (liên hoàn sát thủ). Ý nghĩa là: giết người hàng loạt. Ví dụ : - 也是个连环杀手 Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
连环杀手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết người hàng loạt
serial killer
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环杀手
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 就 连 上 洗手间 的 习惯 也 会 产生 影响
- Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
杀›
环›
连›