Đọc nhanh: 有胆量 (hữu đảm lượng). Ý nghĩa là: can đảm.
有胆量 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can đảm
courageous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有胆量
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 有 胆量
- có lòng dũng cảm; gan dạ.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
胆›
量›