Đọc nhanh: 胃肠炎 (vị trường viêm). Ý nghĩa là: Viêm dạ dày và ruột.
胃肠炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viêm dạ dày và ruột
胃肠炎通常因微生物感染引起,也可因化学毒物或药品导致。典型临床表现为腹泻、恶心、呕吐及腹痛。对于健康成人,胃肠炎通常只会引起不适感及生活上的不便,并不会导致严重后果,但是在病重、虚弱、年幼或年老的患者中却可以导致威胁生命的脱水和电解质紊乱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃肠炎
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 肠胃炎
- viêm dạ dày
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炎›
肠›
胃›