Đọc nhanh: 胃 (vị.trụ). Ý nghĩa là: dạ dày; bao tử; vị, sao Vị (một chòm sao trong Nhị thập bát tứ). Ví dụ : - 那是开胃菜的价格 Đối với phần khai vị.. - 胃酸倒流的症状不容轻忽。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.. - 我的胃再也受不了更多的 Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa
胃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dạ dày; bao tử; vị
消化器官的一部分,形状象口袋,上端跟食道相连,下端跟十二指肠相连能分泌胃液,消化食物
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃 再也 受不了 更 多 的
- Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa
- 他 的 胃病 又 犯 了
- Bệnh đau bao tử của anh ấy lại tái phát.
- 她 的 胃出 了 问题
- Dạ dày của cô ấy có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. sao Vị (một chòm sao trong Nhị thập bát tứ)
二十八宿之一
- 天上 的 胃宿 很 显眼
- Sao Vị trên trời rất nổi bật.
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 胃宿 在 天空 闪耀
- Tại sao sao Vị sáng trên bầu trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 胃 với từ khác
✪ 1. 胃 vs 肚子
- "肚子" dùng trong khẩu ngữ, "胃" dùng trong văn viết.
- nói đúng ra, trong"肚子" không chỉ có dạ dày (胃) mà còn có các cơ quan tiêu hóa và bài tiết khác nên hai từ này không phải là từ đồng nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 天上 的 胃宿 很 显眼
- Sao Vị trên trời rất nổi bật.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胃›