wèi
volume volume

Từ hán việt: 【vị.trụ】

Đọc nhanh: (vị.trụ). Ý nghĩa là: dạ dày; bao tử; vị, sao Vị (một chòm sao trong Nhị thập bát tứ). Ví dụ : - 那是开胃菜的价格 Đối với phần khai vị.. - 胃酸倒流的症状不容轻忽。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.. - 我的胃再也受不了更多的 Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dạ dày; bao tử; vị

消化器官的一部分,形状象口袋,上端跟食道相连,下端跟十二指肠相连能分泌胃液,消化食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 开胃菜 kāiwèicài de 价格 jiàgé

    - Đối với phần khai vị.

  • volume volume

    - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • volume volume

    - de wèi 再也 zàiyě 受不了 shòubùliǎo gèng duō de

    - Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa

  • volume volume

    - de 胃病 wèibìng yòu fàn le

    - Bệnh đau bao tử của anh ấy lại tái phát.

  • volume volume

    - de 胃出 wèichū le 问题 wèntí

    - Dạ dày của cô ấy có vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. sao Vị (một chòm sao trong Nhị thập bát tứ)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天上 tiānshàng de 胃宿 wèisù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vị trên trời rất nổi bật.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu kàn wèi 宿星 sùxīng

    - Ngẩng đầu nhìn sao Vị.

  • volume volume

    - 胃宿 wèisù zài 天空 tiānkōng 闪耀 shǎnyào

    - Tại sao sao Vị sáng trên bầu trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 胃 vs 肚子

Giải thích:

- "肚子" dùng trong khẩu ngữ, "" dùng trong văn viết.
- nói đúng ra, trong"肚子" không chỉ có dạ dày () mà còn có các cơ quan tiêu hóa và bài tiết khác nên hai từ này không phải là từ đồng nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 酸奶 suānnǎi duì wèi yǒu 好处 hǎochù

    - Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.

  • volume volume

    - 天上 tiānshàng de 胃宿 wèisù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vị trên trời rất nổi bật.

  • volume volume

    - yīn 节食 jiéshí de wèi téng le

    - Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.

  • volume volume

    - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • volume volume

    - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.

  • volume volume

    - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • volume volume

    - zài de 胃部 wèibù 发现 fāxiàn le 一个 yígè 恶性肿瘤 èxìngzhǒngliú

    - Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.

  • volume volume

    - xiàng 这么 zhème 刁钻 diāozuān de 胃口 wèikǒu dōu néng bèi 满足 mǎnzú

    - kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao