Đọc nhanh: 胁逼 (hiếp bức). Ý nghĩa là: Dùng sức mạnh hoặc thế lực ép buộc người khác phải theo ý mình..
胁逼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng sức mạnh hoặc thế lực ép buộc người khác phải theo ý mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁逼
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胁›
逼›