Đọc nhanh: 幸遇 (hạnh ngộ). Ý nghĩa là: May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ.
幸遇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸遇
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 我们 同情 那些 遭遇 不幸 的 人
- Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.
- 遇到 你 是 我 的 荣幸 , 我 一直 想 认识 你
- Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.
- 真的 是 我 的 荣幸 , 能够 遇到 你
- Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
遇›