幸遇 xìng yù
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh ngộ】

Đọc nhanh: 幸遇 (hạnh ngộ). Ý nghĩa là: May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ.

Ý Nghĩa của "幸遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幸遇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸遇

  • volume volume

    - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同情 tóngqíng 那些 nèixiē 遭遇 zāoyù 不幸 bùxìng de rén

    - Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.

  • - 遇到 yùdào shì de 荣幸 róngxìng 一直 yìzhí xiǎng 认识 rènshí

    - Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.

  • - 真的 zhēnde shì de 荣幸 róngxìng 能够 nénggòu 遇到 yùdào

    - Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao