Đọc nhanh: 未遇 (vị ngộ). Ý nghĩa là: Chưa gặp thời. Chưa đạt được công danh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Lúc vị ngộ hối tàng nơi bồng tất, Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.. Ví dụ : - 去年,广州遭到六十年未遇的严重旱灾。 Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
未遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa gặp thời. Chưa đạt được công danh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Lúc vị ngộ hối tàng nơi bồng tất, Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
遇›