Đọc nhanh: 肾亏 (thận khuy). Ý nghĩa là: thận hư.
肾亏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肾亏
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
肾›