轿舆 jiào yú
volume volume

Từ hán việt: 【kiệu dư】

Đọc nhanh: 轿舆 (kiệu dư). Ý nghĩa là: cáng.

Ý Nghĩa của "轿舆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轿舆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轿舆

  • volume volume

    - 坐轿子 zuòjiàozi

    - ngồi kiệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 轿车 jiàochē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.

  • volume volume

    -

    - ngựa xe

  • volume volume

    - 彩舆 cǎiyú

    - kiệu hoa

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 轿车 jiàochē hěn 舒适 shūshì

    - Chiếc xe con của chúng tôi rất thoải mái.

  • volume volume

    - de xīn 轿车 jiàochē 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc xe ô tô mới của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 轿车 jiàochē 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi trò chuyện trong xe ô tô.

  • - 小轿车 xiǎojiàochē 大巴车 dàbāchē gèng 适合 shìhé 城市 chéngshì zhōng de 交通 jiāotōng

    - Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bát 八 (+12 nét), cữu 臼 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一一フ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HXKC (竹重大金)
    • Bảng mã:U+8206
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 轿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Kiệu
    • Nét bút:一フ丨一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQHKL (大手竹大中)
    • Bảng mã:U+8F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao