Đọc nhanh: 肺 (phế.bái). Ý nghĩa là: phổi; phế. Ví dụ : - 她从小就有肺病,经常咳嗽。 Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.. - 抽烟对肺不好。 Hút thuốc không tốt cho phổi.. - 经过治疗,我的肺已经正常了。 Sau khi được điều trị, phổi của tôi đã bình thường.
肺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổi; phế
人和高等动物的呼吸器官人的肺在胸腔中,左右各一,和支气管相连由心脏出来含有二氧化碳的血液经肺动脉到肺泡内进行气体交换,变成含有氧气的血液,经肺静脉流回心脏也叫肺脏
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 抽烟 对 肺 不好
- Hút thuốc không tốt cho phổi.
- 经过 治疗 , 我 的 肺 已经 正常 了
- Sau khi được điều trị, phổi của tôi đã bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 抽烟 对 肺 不好
- Hút thuốc không tốt cho phổi.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 医生 诊断 这病 为 肺炎
- Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肺›