Đọc nhanh: 复核 (phục hạch). Ý nghĩa là: duyệt lại; soát lại; thẩm tra đối chiếu lại; phúc hạch, phúc thẩm án tử hình. Ví dụ : - 把报告里面的数字复核一下。 những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
复核 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duyệt lại; soát lại; thẩm tra đối chiếu lại; phúc hạch
审查核对
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
✪ 2. phúc thẩm án tử hình
法院判处死刑案件的特定司法程序在中国指最高人民法院对于判处死刑的案件做再一次的审核
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复核
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
核›