Đọc nhanh: 核爆炸 (hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: nổ hạt nhân.
核爆炸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổ hạt nhân
指能量由核裂变或核聚变所产生的一种爆炸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核爆炸
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
炸›
爆›