Đọc nhanh: 核 (hạch.hạt.hồ). Ý nghĩa là: hạt; hột, hạch; nhân (những vật có bộ phận như hạt), hạt nhân (nguyên tử, vũ khí hạt nhân). Ví dụ : - 橄榄核很小。 Hạt ô liu rất nhỏ.. - 桃核很坚硬。 Hạt đào rất cứng.. - 核在里面。 Hạch ở bên trong.
核 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hạt; hột
核果中心的坚硬部分,里面有果仁
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
✪ 2. hạch; nhân (những vật có bộ phận như hạt)
物体中像核的部分
- 核在 里面
- Hạch ở bên trong.
- 这种 核 很甜
- Loại nhân này rất ngọt.
✪ 3. hạt nhân (nguyên tử, vũ khí hạt nhân)
指原子核、核能、核武器等
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
✪ 4. cốt lõi; trung tâm
核心;中心
- 这是 问题 的 核
- Đây là cốt lõi của vấn đề.
- 公司 的 核 在于 管理
- Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.
核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu; khảo sát tỉ mỉ
仔细地对照考察
- 我们 要 核 这些 数据
- Chúng ta phải đối chiếu kĩ những dữ liệu này.
- 她 一直 在 核 相关 信息
- Cô ấy vẫn luôn đối chiếu thông tin liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 公司 的 核 在于 管理
- Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.
- 合作 的 核心 是 相互信任
- Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›