Đọc nhanh: 育儿补贴 (dục nhi bổ thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp nuôi con.
育儿补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp nuôi con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育儿补贴
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 她 贴 了 对联 儿
- Cô ấy đã dán câu đối.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 政府 为 老年人 提供 了 补贴
- Chính phủ đã cung cấp trợ cấp cho người già.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
育›
补›
贴›