jiān
volume volume

Từ hán việt: 【kiên.khiên】

Đọc nhanh: (kiên.khiên). Ý nghĩa là: vai; bả vai, gánh vác; đảm nhiệm; nhận làm. Ví dụ : - 我靠在他肩上。 Tôi tựa vào vai anh ấy.. - 谁能借给我肩膀倚靠。 Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.. - 他肩负重任。 Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vai; bả vai

肩膀

Ví dụ:
  • volume volume

    - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • volume volume

    - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gánh vác; đảm nhiệm; nhận làm

担负

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • volume volume

    - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • volume volume

    - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • volume volume

    - 厚实 hòushi de 肩膀 jiānbǎng

    - vai chắc nịch

  • volume volume

    - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • volume volume

    - zài 双肩包 shuāngjiānbāo fàng le 东西 dōngxī

    - Cất đồ trong ba lô của tôi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • volume volume

    - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao