Đọc nhanh: 肥羊 (phì dương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đánh dấu hấp dẫn và dễ dàng, con bò sữa, nhà sản xuất tiền.
肥羊 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đánh dấu hấp dẫn và dễ dàng
(fig.) attractive and easy mark
✪ 2. con bò sữa
cash cow
✪ 3. nhà sản xuất tiền
moneymaker
✪ 4. nguồn lợi nhuận ổn định
source of steady profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥羊
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 肥壮 的 牛羊
- bò cừu béo khoẻ
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
肥›