Đọc nhanh: 肽键 (thái kiện). Ý nghĩa là: liên kết trong protein giữa gốc cacboxyl và gốc amin, liên kết peptit CO-NH.
肽键 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết trong protein giữa gốc cacboxyl và gốc amin
bond in protein between carboxyl radical and amino radical
✪ 2. liên kết peptit CO-NH
peptide bond CO-NH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肽键
- 你 会 把 键盘 弄坏 的
- Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肽›
键›