Đọc nhanh: 肢势 (chi thế). Ý nghĩa là: tư thế đứng trên bốn chân (là căn cứ để đánh giá năng lực làm việc của súc vật).
肢势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế đứng trên bốn chân (là căn cứ để đánh giá năng lực làm việc của súc vật)
家畜四肢站立时的姿势,是评定家畜役使能力的重要依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肢势
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
肢›