Đọc nhanh: 股票的抛售 (cổ phiếu đích phao thụ). Ý nghĩa là: bán tháo cổ phiếu (Chứng khoán và cổ phiếu).
股票的抛售 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán tháo cổ phiếu (Chứng khoán và cổ phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票的抛售
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 很多 人 都 在 抛出 股票
- Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.
- 我 买 了 一些 公司 的 股票
- Tôi đã mua một số cổ phiếu của công ty.
- 球赛 的 门票 已经 售罄 了
- Vé trận bóng đã bán hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
抛›
的›
票›
股›