Đọc nhanh: 代售 (đại thụ). Ý nghĩa là: bán hộ; bán giùm.
代售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hộ; bán giùm
在自己卖东西时,顺便替别人卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代售
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
售›