Đọc nhanh: 龙肝凤胆 (long can phượng đảm). Ý nghĩa là: ambrosia (món ngon), thực phẩm hiếm.
龙肝凤胆 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ambrosia (món ngon)
ambrosia (delicacy)
✪ 2. thực phẩm hiếm
rare food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙肝凤胆
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
肝›
胆›
龙›