Đọc nhanh: 肝糖 (can đường). Ý nghĩa là: glycogen, (Tw) glycogen.
肝糖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. glycogen
✪ 2. (Tw) glycogen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝糖
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
肝›