Đọc nhanh: 肝硬变 (can ngạnh biến). Ý nghĩa là: xơ gan; bệnh xơ gan.
肝硬变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xơ gan; bệnh xơ gan
一种慢性病,有营养不良、酒精中毒等引起肝的病变伴随症状有食欲不振,消瘦,右上腹部胀痛,肝脏硬化,脾肿大等又名"肝硬化"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝硬变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 如果 你 得 了 肝硬化
- Nếu bạn bị xơ gan
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
硬›
肝›