Đọc nhanh: 肚脐儿 (đỗ tề nhi). Ý nghĩa là: cái rốn.
肚脐儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái rốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚脐儿
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 爸爸 做 的 爆肚儿 很 好吃
- Món bao tử tái của bố làm rất ngon.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
肚›
脐›