Đọc nhanh: 肚子发闷 (đỗ tử phát muộn). Ý nghĩa là: tức bụng.
肚子发闷 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚子发闷
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
子›
肚›
闷›