Đọc nhanh: 大肚子 (đại đỗ tử). Ý nghĩa là: mang thai; có thai; có bầu, căng bụng; phình bụng; no bụng, bụng to. Ví dụ : - 腆着个大肚子。 ểnh bụng
大肚子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mang thai; có thai; có bầu
指怀孕
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
✪ 2. căng bụng; phình bụng; no bụng
指饭量大的人 (用于不严肃的口气)
✪ 3. bụng to
肚子肥大的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肚子
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
肚›