Đọc nhanh: 肉排 (nhục bài). Ý nghĩa là: thịt thăn.
肉排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt thăn
牛排或猪排
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉排
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
⺼›
肉›