Đọc nhanh: 肉皮儿 (nhụ bì nhi). Ý nghĩa là: da người.
肉皮儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da người
人的皮肤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉皮儿
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 我 儿子 很 喜欢 吃 精肉
- thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
- 妈妈 做 的 肉冻 儿真 好吃
- Thịt đông mẹ làm rất ngon.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
皮›
⺼›
肉›