Đọc nhanh: 肉票 (nhụ phiếu). Ý nghĩa là: con tin; người bị bắt cóc tống tiền, phiếu (mua thịt) dựa theo số lượng nhất định ghi trên phiếu để mua..
肉票 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con tin; người bị bắt cóc tống tiền
(肉票儿) 旧时指被盗匪掳去的人,盗匪借以向他的家属勒索钱财
✪ 2. phiếu (mua thịt) dựa theo số lượng nhất định ghi trên phiếu để mua.
按定量买肉的票证。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉票
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
⺼›
肉›