Đọc nhanh: 猪头肉 (trư đầu nhụ). Ý nghĩa là: Thịt thủ (lợn).
猪头肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt thủ (lợn)
猪头肉,是猪的头部的肉。其美味于民间早就声誉鹊起,据说淮扬菜系中的“扒烧整猪头”火工最讲究、历史最悠久,是道久负盛名的淮扬名菜。有着丰富的营养价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪头肉
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 她 耐心 地 剔着 骨头 上 的 肉
- Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
猪›
⺼›
肉›