Đọc nhanh: 肉罐头 (nhụ quán đầu). Ý nghĩa là: Thịt hộp.
肉罐头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt hộp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉罐头
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
罐›
⺼›
肉›