Đọc nhanh: 肃反运动 (túc phản vận động). Ý nghĩa là: viết tắt cho 肅反肅清反革命份子 | 肃清反革命分子运动, thanh trừng các phần tử phản cách mạng (đặc biệt là cuộc thanh trừng của Stalin năm 1930 và cuộc thanh trừng của Mao 1955-57).
肃反运动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 肅反肅清反革命份子 | 肃清反革命分子运动
abbr. for 肅反肅清反革命份子|肃清反革命分子运动
✪ 2. thanh trừng các phần tử phản cách mạng (đặc biệt là cuộc thanh trừng của Stalin năm 1930 và cuộc thanh trừng của Mao 1955-57)
purge of counterrevolutionary elements (esp. Stalin's purges of the 1930 and Mao's purges 1955-57)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃反运动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
反›
肃›
运›