Đọc nhanh: 单居 (đơn cư). Ý nghĩa là: sống cu ky một mình.
单居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống cu ky một mình
一个人过日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单居
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
居›