Đọc nhanh: 群居 (quần cư). Ý nghĩa là: quần cư; sống tụ tập. Ví dụ : - 女王在群居的蜜蜂、蚂蚁或白蚁群体中,可繁殖并发育完全的雌虫 Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.. - 大多数蜜蜂和黄蜂都是群居昆虫。 Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
群居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần cư; sống tụ tập
成群聚居
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群居
- 离群索居
- sống lìa bầy.
- 一群 羊
- Một đàn dê.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
群›