联赛 liánsài
volume volume

Từ hán việt: 【liên tái】

Đọc nhanh: 联赛 (liên tái). Ý nghĩa là: thi đấu vòng tròn; đấu vòng tròn (bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá...). Ví dụ : - 全国足球甲级联赛。 thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

Ý Nghĩa của "联赛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

联赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thi đấu vòng tròn; đấu vòng tròn (bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá...)

(在篮球、排球、足球等比赛中) 三个以上同等级的球队之间的比赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联赛

  • volume volume

    - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 联赛 liánsài 北京队 běijīngduì 夺冠 duóguàn 呼声最高 hūshēngzuìgāo

    - lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.

  • volume volume

    - zhè 两队 liǎngduì 联赛 liánsài 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao