Đọc nhanh: 联赛 (liên tái). Ý nghĩa là: thi đấu vòng tròn; đấu vòng tròn (bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá...). Ví dụ : - 全国足球甲级联赛。 thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
联赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi đấu vòng tròn; đấu vòng tròn (bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá...)
(在篮球、排球、足球等比赛中) 三个以上同等级的球队之间的比赛
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联赛
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
赛›