Đọc nhanh: 日英联军 (nhật anh liên quân). Ý nghĩa là: Quân đội đồng minh Anh-Nhật (can thiệp trong cuộc cách mạng Nga và nội chiến 1917-1922).
日英联军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội đồng minh Anh-Nhật (can thiệp trong cuộc cách mạng Nga và nội chiến 1917-1922)
Anglo-Japanese allied army (intervention during Russian revolution and civil war 1917-1922)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日英联军
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 这位 将军 很 英武
- Vị tướng quân này rất anh dũng.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
日›
联›
英›