Đọc nhanh: 联合军演 (liên hợp quân diễn). Ý nghĩa là: cuộc tập trận chung.
联合军演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc tập trận chung
joint military exercise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联合军演
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
合›
演›
联›