Đọc nhanh: 八国联军 (bát quốc liên quân). Ý nghĩa là: Liên minh 8 quốc gia, tham gia vào một cuộc can thiệp quân sự ở miền bắc Trung Quốc vào năm 1900.
八国联军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên minh 8 quốc gia, tham gia vào một cuộc can thiệp quân sự ở miền bắc Trung Quốc vào năm 1900
Eight-Nation Alliance, involved in a military intervention in northern China in 1900
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八国联军
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 军人 为 祖国 献出 了 生命
- Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
军›
国›
联›