Đọc nhanh: 聋哑 (lung a). Ý nghĩa là: Người câm điếc.
聋哑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người câm điếc
聋哑症(deafmutism)通常说的聋哑症就是听觉与语言障碍兼有的病症。凡出生后或处于幼儿时期便有严重耳聋,不能听到说话的声音,以致无法学说话,或者初步学会说话,又因耳聋重新丧失说话能力者,都叫聋哑症。聋哑人不会说话,并不是语言系统的中枢部分或末梢部分有什么病变,而是由于听力障碍使之失去模仿学习的可能;丧失听到和辨别语言的能力;也就无法自我矫正。聋是因,哑则是结果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋哑
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 喑哑
- mất tiếng
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›
聋›