Đọc nhanh: 僚 (liêu). Ý nghĩa là: quan lại, quan lại cùng một chỗ. Ví dụ : - 官僚。 quan liêu.. - 同僚。 đồng liêu.. - 僚属。 liêu thuộc.
僚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan lại
官吏
- 官僚
- quan liêu.
✪ 2. quan lại cùng một chỗ
同一官署的官吏
- 同僚
- đồng liêu.
- 僚属
- liêu thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僚
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 官僚
- quan liêu.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 同僚
- đồng liêu.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 僚属
- liêu thuộc.
- 他 是 公司 的 僚佐
- Anh ấy là phụ tá của công ty.
- 她 的 僚佐 非常 有 能力
- Phụ tá của cô ấy rất có năng lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僚›