liáo
volume volume

Từ hán việt: 【liêu】

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: quan lại, quan lại cùng một chỗ. Ví dụ : - 官僚。 quan liêu.. - 同僚。 đồng liêu.. - 僚属。 liêu thuộc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan lại

官吏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 官僚 guānliáo

    - quan liêu.

✪ 2. quan lại cùng một chỗ

同一官署的官吏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同僚 tóngliáo

    - đồng liêu.

  • volume volume

    - 僚属 liáoshǔ

    - liêu thuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiàng 官僚主义 guānliáozhǔyì 开火 kāihuǒ

    - đả kích chủ nghĩa quan liêu.

  • volume volume

    - 官僚 guānliáo

    - quan liêu.

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 官僚作风 guānliáozuòfēng

    - phản đối tác phong quan liêu

  • volume volume

    - 同僚 tóngliáo

    - đồng liêu.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • volume volume

    - 僚属 liáoshǔ

    - liêu thuộc.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 僚佐 liáozuǒ

    - Anh ấy là phụ tá của công ty.

  • volume volume

    - de 僚佐 liáozuǒ 非常 fēicháng yǒu 能力 nénglì

    - Phụ tá của cô ấy rất có năng lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKCF (人大金火)
    • Bảng mã:U+50DA
    • Tần suất sử dụng:Cao