Đọc nhanh: 聆取 (linh thủ). Ý nghĩa là: nghe theo; lắng nghe. Ví dụ : - 聆取各方意见。 lắng nghe mọi ý kiến.
聆取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe theo; lắng nghe
听取
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆取
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
聆›