Đọc nhanh: 耶律大石 (gia luật đại thạch). Ý nghĩa là: Yollig Taxin hay Yelü Dashi (1087-1143), nhà lãnh đạo Khitan học người Trung Quốc, người sáng lập Tây Liêu 西遼 | 西辽 ở Trung Á.
耶律大石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yollig Taxin hay Yelü Dashi (1087-1143), nhà lãnh đạo Khitan học người Trung Quốc, người sáng lập Tây Liêu 西遼 | 西辽 ở Trung Á
Yollig Taxin or Yelü Dashi (1087-1143), Chinese-educated Khitan leader, founder of Western Liao 西遼|西辽 in Central Asia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶律大石
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
律›
石›
耶›