耶律楚材 yélǜ chǔ cái
volume volume

Từ hán việt: 【gia luật sở tài】

Đọc nhanh: 耶律楚材 (gia luật sở tài). Ý nghĩa là: Yelü Chucai (1190-1244), chính khách Khitan và là cố vấn của Thành Cát Tư Hãn và Ögödei Khan, nổi tiếng với việc thuyết phục người Mông Cổ đánh thuế những người bị chinh phục ở vùng đồng bằng phía bắc Trung Quốc thay vì tàn sát nó..

Ý Nghĩa của "耶律楚材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耶律楚材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yelü Chucai (1190-1244), chính khách Khitan và là cố vấn của Thành Cát Tư Hãn và Ögödei Khan, nổi tiếng với việc thuyết phục người Mông Cổ đánh thuế những người bị chinh phục ở vùng đồng bằng phía bắc Trung Quốc thay vì tàn sát nó.

Yelü Chucai (1190-1244), Khitan statesman and advisor to Genghis Khan and Ögödei Khan, known for convincing the Mongols to tax the conquered population of the north China plains rather than slaughter it

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶律楚材

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 木材 mùcái

    - Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 严于律己 yányúlǜjǐ

    - kiềm chế bản thân rất nghiêm.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì jiān 只有 zhǐyǒu 一条 yītiáo 运送 yùnsòng 建材 jiàncái

    - Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+2 nét)
    • Pinyin: Xié , Yē , Yé , Ye
    • Âm hán việt: Da , Gia ,
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJNL (尸十弓中)
    • Bảng mã:U+8036
    • Tần suất sử dụng:Rất cao