Đọc nhanh: 耶和华 (gia hoà hoa). Ý nghĩa là: thần Giê-hô-va; Jehovah (vị thần tối cao trong đạo Do Thái).
耶和华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần Giê-hô-va; Jehovah (vị thần tối cao trong đạo Do Thái)
希伯来人信奉的犹太教中最高的神基督教'旧约'中用做上帝的同义词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶和华
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 这家 五星级 饭店 提供 豪华 的 服务 和 设施
- Khách sạn năm sao này cung cấp dịch vụ và tiện nghi sang trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
和›
耶›