Đọc nhanh: 耶路撒冷 (da lộ tát lãnh). Ý nghĩa là: Giê-ru-da-lem; Jerusalem.
✪ 1. Giê-ru-da-lem; Jerusalem
耶路撒冷以色列的首都,位于该国中东部,约旦河西岸该城在宗教上和历史上极大的重要性可以追溯到公元前4000年,公元前1000年成为大卫王国的首都于公元前6世纪被尼布甲尼撒 毁灭后被希腊人、罗马人、波斯人、阿拉伯人、十字军和土耳其统治果,最后受国际联盟的托管国英国 控制以色列军队在1967年控制该城耶路撒冷是犹太教、穆斯林和基督教的圣地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶路撒冷
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
撒›
耶›
路›